chết giấc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chết giấc+ verb
- To lose consciousness, to fall into a dead faint, to swoon
- sợ quá chết giấc
to fall into a dead faint from fright
- bị đánh mạnh, ngã lăn ra chết giấc
under the heavy blow, he fell unconscious
- sợ quá chết giấc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chết giấc"
- Những từ có chứa "chết giấc" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
kill alkahestic mock stealthiness curb annotation degradation depressor note hare more...
Lượt xem: 719